Đọc nhanh: 挂火 (quải hoả). Ý nghĩa là: giận; tức giận; giận dữ; nổi nóng; nổi cáu; nổi khùng. Ví dụ : - 有话慢慢说,别挂火。 có gì từ từ nói, đừng giận dữ.
挂火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giận; tức giận; giận dữ; nổi nóng; nổi cáu; nổi khùng
(挂火儿) 发怒;生气
- 有话 慢慢说 , 别 挂火
- có gì từ từ nói, đừng giận dữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂火
- 有话 慢慢说 , 别 挂火
- có gì từ từ nói, đừng giận dữ.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 火车 挂钩
- móc toa xe lửa
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
火›