Đọc nhanh: 挂名 (quải danh). Ý nghĩa là: hữu danh vô thực; có tiếng không có miếng; có tiếng mà không có miếng, làm vì. Ví dụ : - 挂名差使 chức quan hữu danh vô thực.
挂名 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hữu danh vô thực; có tiếng không có miếng; có tiếng mà không có miếng
(挂名儿) 担空头名义;不做实际工作
- 挂名 差使
- chức quan hữu danh vô thực.
✪ 2. làm vì
空有名义或名声而没有实际
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂名
- 挂名 差使
- chức quan hữu danh vô thực.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 一抹 浅笑 挂 嘴边
- Một nụ cười trên miệng.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 挂 下名 参加 活动
- Đăng ký tên tham gia hoạt động.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 他 在 学会 只 挂 个 空名 , 不 担任 具体 职务
- anh ấy ở hội học thuật chỉ là trên danh nghĩa, chứ không đảm nhận chức vụ cụ thể nào.
- 墙上 挂 着 红木 镜框 装潢 起来 的 名画
- trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
挂›