Đọc nhanh: 挂号证 (quải hiệu chứng). Ý nghĩa là: đăng ký thẻ.
挂号证 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đăng ký thẻ
register card
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂号证
- 挂 一个 号
- Đăng ký số thứ tự.
- 我 去 三号 窗口 办理 身份证
- Tôi đến cửa số ba để tiến hành làm chứng minh thư.
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 挂号信 须 由 收件人 签收
- thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.
- 你 需要 在 前台 挂号
- Bạn cần đăng ký tại quầy lễ tân.
- 这封 邮件 需要 挂号
- Bức thư này cần gửi bằng hình thức bảo đảm.
- 我 挂号 寄 了 一封信
- Tôi đã gửi một bức thư bằng hình thức bảo đảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
挂›
证›