Đọc nhanh: 指数期权 (chỉ số kì quyền). Ý nghĩa là: tùy chọn chỉ mục.
指数期权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tùy chọn chỉ mục
index options
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指数期权
- 决定 大选 的 日期 是 首相 的 特权
- Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 国内 屈指可数 的 大 企业
- Các xí nghiệp lớn ở trong nước được đếm trên đầu ngón tay.
- 你 在 这里 的 时间 已 屈指可数
- Thời gian của tôi ở đây còn đếm trên đầu ngón tay rồi.
- 参与 人数 超过 了 预期
- Số người tham gia cao hơn dự kiến.
- 他 用 指头 数钱
- Anh ấy dùng ngón tay đếm tiền.
- 大多数 仍 把 汉语 叫 Chinese , 但 实际上 则 指 的 普通话
- Đại đa số vẫn gọi tiếng Hán là Chinese, nhưng thực ra là chỉ "tiếng Phổ Thông"
- 像 他 这样 的 三好 学生 在 我们 班上 是 屈指可数 的
- Học sinh “ba tốt” như cậu ấy lớp chúng tôi chỉ có đếm trên đầu ngón tay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
数›
期›
权›