Đọc nhanh: 持械 (trì giới). Ý nghĩa là: vũ trang (cướp, v.v.). Ví dụ : - 涉及谋杀勒索以及持械抢劫 Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
持械 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vũ trang (cướp, v.v.)
armed (robbery etc)
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持械
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
- 主持人 表现 得 大方 从容
- Người dẫn chương trình tỏ ra rất tự nhiên.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 全 的 机械 舞步 教程 相关 视频 内容 支持 在线 观看
- Tất cả nội dung liên quan tới dạy nhảy robot hỗ trợ xem trực tuyến
- 首都 一片 平静 , 然而 据 报道 在 别的 地方 仍 有 持续 的 骚乱
- Thủ đô yên tĩnh, tuy nhiên, theo báo cáo, tình trạng bất ổn vẫn tiếp tục diễn ra ở những địa phương khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
持›
械›