Đọc nhanh: 挂住 (quải trụ). Ý nghĩa là: để bắt (trên cái gì đó), bị bắt (vướng víu). Ví dụ : - 钉子把衣服挂住了。 Đinh vướng vào áo rồi.
挂住 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để bắt (trên cái gì đó)
to catch (on sth)
- 钉子 把 衣服 挂 住 了
- Đinh vướng vào áo rồi.
✪ 2. bị bắt (vướng víu)
to get caught (entangled)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂住
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 钉子 把 衣服 挂 住 了
- Đinh vướng vào áo rồi.
- 脸上 挂不住
- không thể nhịn nhục được.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 他 受到 一点儿 批评 就 挂不住 了
- anh ấy bị phê bình một trận nên không nén được giận.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 杂技演员 用脚 钩住 绳索 倒挂 在 空中
- diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
挂›