Đọc nhanh: 拿走 (nã tẩu). Ý nghĩa là: mang đi. Ví dụ : - 我忘记拿走了 Tôi quên mang đi.
拿走 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mang đi
to take away
- 我 忘记 拿走 了
- Tôi quên mang đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿走
- 他 把 手机 拿走 了
- Anh ấy cầm điện thoại đi rồi.
- 这些 书 , 你 统统 拿走 吧
- Những cuốn sách này, anh cứ mang hết đi.
- 因为 那个 妖妇 把 我 电话 都 拿走 了
- Vì mụ phù thủy đó đã lấy điện thoại của tôi.
- 我 老婆 把 我 的 私房钱 拿走 了
- Vợ tôi lấy quỹ đen của tôi rồi.
- 书 被 他 拿走 了
- Quyển sách bị anh ấy lấy đi.
- 他 拿走 了 其余 的 钱
- Anh ấy đã lấy đi số tiền còn lại.
- 我 的 名牌 被 他 拿走 了
- Bảng tên của tôi bị anh ta lấy rồi.
- 我 的 行李 叫 他 给 拿走 了
- Hành lý của tôi bị anh ta đem đi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拿›
走›