拿走 ná zǒu
volume volume

Từ hán việt: 【nã tẩu】

Đọc nhanh: 拿走 (nã tẩu). Ý nghĩa là: mang đi. Ví dụ : - 我忘记拿走了 Tôi quên mang đi.

Ý Nghĩa của "拿走" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

拿走 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mang đi

to take away

Ví dụ:
  • volume volume

    - 忘记 wàngjì 拿走 názǒu le

    - Tôi quên mang đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿走

  • volume volume

    - 手机 shǒujī 拿走 názǒu le

    - Anh ấy cầm điện thoại đi rồi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē shū 统统 tǒngtǒng 拿走 názǒu ba

    - Những cuốn sách này, anh cứ mang hết đi.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 那个 nàgè 妖妇 yāofù 电话 diànhuà dōu 拿走 názǒu le

    - Vì mụ phù thủy đó đã lấy điện thoại của tôi.

  • volume volume

    - 老婆 lǎopó de 私房钱 sīfángqián 拿走 názǒu le

    - Vợ tôi lấy quỹ đen của tôi rồi.

  • volume volume

    - shū bèi 拿走 názǒu le

    - Quyển sách bị anh ấy lấy đi.

  • volume volume

    - 拿走 názǒu le 其余 qíyú de qián

    - Anh ấy đã lấy đi số tiền còn lại.

  • volume volume

    - de 名牌 míngpái bèi 拿走 názǒu le

    - Bảng tên của tôi bị anh ta lấy rồi.

  • volume volume

    - de 行李 xínglǐ jiào gěi 拿走 názǒu le

    - Hành lý của tôi bị anh ta đem đi rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMRQ (人一口手)
    • Bảng mã:U+62FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao