Đọc nhanh: 作势 (tá thế). Ý nghĩa là: làm ra vẻ; ra vẻ; làm dáng. Ví dụ : - 装腔作势 làm ra vẻ ta đây; làm bộ làm tịch
作势 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm ra vẻ; ra vẻ; làm dáng
做出某种姿态
- 装腔作势
- làm ra vẻ ta đây; làm bộ làm tịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作势
- 装腔作势
- làm ra vẻ ta đây; làm bộ làm tịch
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 我们 应该 老老实实 地 办事 , 不要 靠 装腔作势 来 吓人
- chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 他 倚势 作威作福
- Anh ấy cậy vào quyền thế để làm mưa làm gió.
- 他 那 狗仗人势 的 嘴脸 令人作呕
- Cái vẻ mặt chó cậy gần nhà của anh ta khiến người khác kinh tởm.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
势›