Đọc nhanh: 拿乔 (nã kiều). Ý nghĩa là: làm bộ làm tịch; ra vẻ làm sao; giả vờ giả tảng; kiểu cách; ẽo ợt, nhắng.
拿乔 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm bộ làm tịch; ra vẻ làm sao; giả vờ giả tảng; kiểu cách; ẽo ợt
装模作样或故意表示为难,以抬高自己的身份
✪ 2. nhắng
指自高自大, 装腔做势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿乔
- 乔治 · 奥威尔 曾 说 过 什么
- George Orwell đã nói gì?
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 乔布斯 是 苹果公司 的 创始人
- Steve Jobs là người sáng lập của Apple.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 麻烦 你 帮 我 拿 一下 东西
- Phiền bạn cầm giúp tôi ít đồ.
- 乔治 · 华盛顿 是 你 的 祖先
- George Washington là tổ tiên của bạn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乔›
拿›