Đọc nhanh: 拿权 (nã quyền). Ý nghĩa là: cầm quyền; nắm quyền; quyền bính trong tay; có quyền, chấp quyền.
拿权 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầm quyền; nắm quyền; quyền bính trong tay; có quyền
掌握权柄
✪ 2. chấp quyền
掌握大权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿权
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 主动权
- Thế chủ động.
- 专权 误国
- lộng quyền hại nước
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拿›
权›