Đọc nhanh: 拿不动 (nã bất động). Ý nghĩa là: nâng (cái gì đó nặng), không thể mang theo. Ví dụ : - 可能他根本拿不动 Có lẽ anh ta không thể nhấc nó lên.
拿不动 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nâng (cái gì đó nặng)
lift (sth heavy)
- 可能 他 根本 拿 不动
- Có lẽ anh ta không thể nhấc nó lên.
✪ 2. không thể mang theo
to be unable to carry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿不动
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 可能 他 根本 拿 不动
- Có lẽ anh ta không thể nhấc nó lên.
- 我 拿 不动 这个 盒子
- Tôi không thể nhấc cái hộp này lên được.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
动›
拿›