Đọc nhanh: 拼板 (bính bản). Ý nghĩa là: nối các cạnh ván bằng keo để tạo thành bảng (chế biến gỗ).
拼板 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nối các cạnh ván bằng keo để tạo thành bảng (chế biến gỗ)
to edge-join boards with glue to form a panel (woodworking)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼板
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 为 人 古板
- con người bảo thủ
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 把 两块 木板 拼 起来
- Ghép hai mảnh ván lại.
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 为了 孩子 , 他 拼命 挣钱
- Vì con cái, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
板›