Đọc nhanh: 拿班做势 (nã ban tố thế). Ý nghĩa là: Làm bộ làm tịch (Làm cho ra vẻ khác người; hơn người bằng dáng điệu; cử chỉ; thái độ không được tự nhiên.).
拿班做势 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm bộ làm tịch (Làm cho ra vẻ khác người; hơn người bằng dáng điệu; cử chỉ; thái độ không được tự nhiên.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿班做势
- 她 在 工厂 做 晚班 工作
- Cô ấy làm việc ca đêm ở nhà máy.
- 你 下班 之后 通常 做 什么 ?
- Bạn thường làm gì sau khi tan làm?
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
- 我 也许 就 能 做 整套 的 套索 手势 了
- Tôi có lẽ đã làm một món lasso.
- 他们 拿捏 住 了 局势 的 变化
- Họ đã kiểm soát được sự thay đổi của tình hình.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
势›
拿›
班›