Đọc nhanh: 挂在嘴上 (quải tại chuỷ thượng). Ý nghĩa là: nói về cái gì đó, để tiếp tục đề cập (mà không làm bất cứ điều gì), trả tiền dịch vụ môi cho.
挂在嘴上 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nói về cái gì đó
to blather on about sth
✪ 2. để tiếp tục đề cập (mà không làm bất cứ điều gì)
to keep mentioning (without doing anything)
✪ 3. trả tiền dịch vụ môi cho
to pay lip service to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂在嘴上
- 把 大衣 挂 在 衣架 上
- treo áo khoác vào mắc áo.
- 我们 在 晒衣绳 上 挂 着 浪漫 的 便条
- Chúng tôi gửi những ghi chú lãng mạn trên dây phơi.
- 他 成天 挂 在 网上
- Anh ta lên mạng cả ngày.
- 把 相机 挂 在 脖子 上 就 不会 丢 了
- Đeo máy ảnh lên cổ sẽ không mất được đâu.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
- 照片 们 被 挂 在 墙上
- Những bức ảnh được treo trên tường.
- 他 把 外套 挂 在 了 椅子 上
- Anh ấy treo áo khoác lên ghế.
- 他 的 真 像 在 墙上 挂 着
- Chân dung của anh ấy treo trên tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
嘴›
在›
挂›