Đọc nhanh: 拳击比赛 (quyền kích bí tái). Ý nghĩa là: Trận đấu quyền anh. Ví dụ : - 我是说拳击比赛的钟铃女郎 Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.
拳击比赛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trận đấu quyền anh
boxing match
- 我 是 说 拳击 比赛 的 钟铃 女郎
- Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拳击比赛
- 我 是 说 拳击 比赛 的 钟铃 女郎
- Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.
- 射击 比赛 开始 了
- Cuộc thi bắn súng đã bắt đầu rồi.
- 射击 比赛 很 激动人心
- Cuộc thi bắn súng rất kịch tính.
- 彩弹 射击 比赛 时 的 事儿
- Đó là trong trò chơi bắn súng sơn.
- 飞碟 射击 ( 一种 体育运动 比赛项目 )
- môn ném đĩa
- 拳击赛 进行 到 第十个 回合 仍 不分胜负
- thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.
- 我 就 像是 大赛 前夕 的 拳击手
- Tôi giống như một võ sĩ quyền anh trước trận đánh lớn.
- 他 在 比赛 中 频频 使用 截击 , 打 得 非常 精准
- Anh ấy thường xuyên sử dụng kỹ thuật đánh trên lưới trong trận đấu và chơi rất chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
拳›
比›
赛›