Đọc nhanh: 拳 (quyền). Ý nghĩa là: nắm đấm; nắm tay; nắm đấm, quyền; quyền thuật, họ Quyền. Ví dụ : - 他握紧了拳头。 Anh ta siết chặt nắm đấm.. - 他对我挥了一拳。 Anh ấy đấm về phía tôi.. - 她展示了一套拳术。 Cô ấy đã trình diễn một bài quyền.
拳 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nắm đấm; nắm tay; nắm đấm
拳头
- 他 握紧 了 拳头
- Anh ta siết chặt nắm đấm.
- 他 对 我挥 了 一拳
- Anh ấy đấm về phía tôi.
✪ 2. quyền; quyền thuật
拳术
- 她 展示 了 一套 拳术
- Cô ấy đã trình diễn một bài quyền.
- 我想学 太极拳
- Tôi muốn học thái cực quyền.
✪ 3. họ Quyền
姓
- 拳 先生 是 个 好人
- Ông Quyền là một người tốt.
拳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cong; xoăn; khoanh
拳曲
- 他 喜欢 拳着 身子 睡觉
- Anh ấy thích cong người lại ngủ.
- 我拳 着 腿 看电视
- Tôi ngồi khoanh chân xem TV.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拳
✪ 1. 对/朝 + Ai đó + 挥了 + 一拳/凑了一拳
- 我 对 他 挥 了 一拳
- Tôi đấm anh ta một phát.
- 我朝 他 脸上 凑 了 一拳
- Tôi đấm phát vào mặt anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拳
- 他 用 拳头 打 桌子
- Hắn dùng nắm đấm đập bàn.
- 他 用力 握起 了 拳头
- Anh siết chặt nắm đấm.
- 他练 的 这套 拳 , 式子 摆得 很 好
- bài quyền anh ấy luyện tập có tư thế rất đẹp.
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 他 用 拳头 猛击 我
- Anh ấy đấm mạnh vào tôi.
- 他 抡 拳打 别人
- Anh ta vung nắm đấm đánh người.
- 他 赤手空拳 面对 敌人
- Anh ta đối mặt với kẻ thù bằng tay không.
- 他 每天 早晨 练 太极拳 , 寒暑 无间
- sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拳›