Đọc nhanh: 短拳 (đoản quyền). Ý nghĩa là: đoản quyền (phân biệt với trường quyền).
短拳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoản quyền (phân biệt với trường quyền)
一种拳术,拳法密集,猛起硬落,简明快速,出手较短 (区别于"长拳")
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短拳
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 他 对 我挥 了 一拳
- Anh ấy đấm về phía tôi.
- 他 喜欢 拳着 身子 睡觉
- Anh ấy thích cong người lại ngủ.
- 他 对 太极拳 很 用工夫
- anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
- 他 在短期内 取得 了 很大 进步
- Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拳›
短›