Đọc nhanh: 贷款资金 (thắc khoản tư kim). Ý nghĩa là: Sự cho vay tiền.
贷款资金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự cho vay tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贷款资金
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 他 有 浮额 资金
- Anh ấy có tiền vốn dư thừa.
- 他们 假装 夫妻 以便 获得 贷款
- Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 他 有 一笔 贷款 要 还
- Anh ta có một khoản vay phải trả.
- 他 贷款 的 利率 是 5 厘
- Lãi suất khoản vay của anh ấy là 0.5%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
款›
贷›
资›
金›