Đọc nhanh: 拦腰 (lạn yêu). Ý nghĩa là: chặn ngang, chắn ngang. Ví dụ : - 拦腰抱住。 chặn giữ ngang lưng.. - 大坝把黄河拦腰截断。 đập lớn chặn ngang dòng sông Hoàng Hà.
✪ 1. chặn ngang
从半中腰 (截住,切断等)
- 拦腰 抱住
- chặn giữ ngang lưng.
- 大坝 把 黄河 拦腰截断
- đập lớn chặn ngang dòng sông Hoàng Hà.
✪ 2. chắn ngang
阻挡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拦腰
- 大坝 把 黄河 拦腰截断
- đập lớn chặn ngang dòng sông Hoàng Hà.
- 拦腰 抱住
- chặn giữ ngang lưng.
- 他 弯腰 捡 东西
- Anh ấy khom lưng nhặt đồ.
- 他 在 攀岩 的 时候 把 腰 扭 了
- Anh ấy đã ném lưng của mình ra ngoài leo núi.
- 他 在 抬 沉重 的 家具 时 扭伤 了 腰
- Anh ta bị căng thẳng cơ lưng khi nâng những món đồ nặng.
- 他 拦下 辆 巡逻车 让 人 送 他 回到 这
- Anh ta cắm cờ xuống một chiếc xe tuần tra và anh ta đưa họ trở lại đây.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
- 他 刚 要说 , 我 把 他 给 拦住 了
- Anh ấy vừa định nói thì tôi đã ngăn anh ấy lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拦›
腰›