lán
volume volume

Từ hán việt: 【lạn.lan】

Đọc nhanh: (lạn.lan). Ý nghĩa là: chặn; chắn; ngăn; cản; ngăn cản. Ví dụ : - 前面有一个道河拦住了去路。 Phía trước có con sông chặn mất đường đi.. - 他刚要说我把他给拦住了。 Anh ấy vừa định nói thì tôi đã ngăn anh ấy lại.. - 别拦着我让我去。 Đừng ngăn cản tôi, hãy để tôi đi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chặn; chắn; ngăn; cản; ngăn cản

不让通过;阻挡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn yǒu 一个 yígè 道河 dàohé 拦住 lánzhù le 去路 qùlù

    - Phía trước có con sông chặn mất đường đi.

  • volume volume

    - gāng 要说 yàoshuō gěi 拦住 lánzhù le

    - Anh ấy vừa định nói thì tôi đã ngăn anh ấy lại.

  • volume volume

    - 别拦 biélán zhe ràng

    - Đừng ngăn cản tôi, hãy để tôi đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 拦 + Tân ngữ(路/街/车/ai đó)

ngăn, chặn ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 别拦 biélán ràng 进来 jìnlái ba

    - Đừng ngăn cản anh ta, hãy để anh ta vào!

  • volume

    - 你别 nǐbié lán zhǎo 富翁 fùwēng

    - Đừng ngăn cản tôi đi tìm đại gia.

✪ 2. 拦 + 得/不 + 住/下来

Bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē 沙袋 shādài 拦得 lándé zhù ma

    - Những bao cát này có thể ngăn được không?

  • volume

    - 我们 wǒmen 根本 gēnběn 拦不住 lánbúzhù

    - Chúng ta căn bản không ngăn được.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 挡 vs 拦

Giải thích:

Điểm khác nhau của "" và "" ở chỗ, chủ thể hành động của "" có thể là người cũng có thể là vật, còn chủ thể hành động của "" chỉ có thể là vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 巨石 jùshí 遮拦 zhēlán zhù le 溪流 xīliú

    - Đá lớn cản trở dòng suối.

  • volume volume

    - 大坝 dàbà 黄河 huánghé 拦腰截断 lányāojiéduàn

    - đập lớn chặn ngang dòng sông Hoàng Hà.

  • volume volume

    - 房屋 fángwū de 四周 sìzhōu shì yòng 篱笆 líba lán 起来 qǐlai de

    - bao xung nhà là hàng rào; hàng rào bao xung quanh nhà.

  • volume volume

    - 防风林 fángfēnglín 可以 kěyǐ 遮拦 zhēlán 大风 dàfēng

    - rừng chắn gió có thể chắn gió to.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 根本 gēnběn 拦不住 lánbúzhù

    - Chúng ta căn bản không ngăn được.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn yǒu 一个 yígè 道河 dàohé 拦住 lánzhù le 去路 qùlù

    - Phía trước có con sông chặn mất đường đi.

  • volume volume

    - xiǎng 拦住 lánzhù 不让 bùràng 进门 jìnmén 可是 kěshì 硬闯 yìngchuǎng 进来 jìnlái le

    - Tôi muốn ngăn cản anh ấy, không để anh ấy vào trong nhà, nhưng anh ấy đã mạnh dạn xâm nhập vào.

  • volume volume

    - 大树 dàshù 遮拦 zhēlán zhù le 去路 qùlù

    - Cây lớn cản trở đường đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lan , Lạn
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTMM (手廿一一)
    • Bảng mã:U+62E6
    • Tần suất sử dụng:Cao