Đọc nhanh: 护航 (hộ hàng). Ý nghĩa là: hộ tống (tàu, thuyền hoặc máy bay đi an toàn). Ví dụ : - 护航舰 tàu hộ tống. - 专机有战斗机护航。 chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
✪ 1. hộ tống (tàu, thuyền hoặc máy bay đi an toàn)
护送船只或飞机航行
- 护航舰
- tàu hộ tống
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护航
- 护航舰
- tàu hộ tống
- 他们 护航 以 确保安全
- Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
- 运兵船 由 两艘 军舰 护航
- Tàu vận tải quân sự được hộ tống bởi hai tàu chiến.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
航›