拦路 lánlù
volume volume

Từ hán việt: 【lạn lộ】

Đọc nhanh: 拦路 (lạn lộ). Ý nghĩa là: chặn đường; cản đường; đón đường. Ví dụ : - 拦路抢劫。 chặn đường cướp bóc.

Ý Nghĩa của "拦路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拦路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chặn đường; cản đường; đón đường

拦住去路

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拦路抢劫 lánlùqiǎngjié

    - chặn đường cướp bóc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拦路

  • volume volume

    - 拦路抢劫 lánlùqiǎngjié

    - chặn đường cướp bóc.

  • volume volume

    - 路上 lùshàng yǒu 障碍物 zhàngàiwù 拦挡 lándǎng 车辆 chēliàng 过不去 guòbùqù

    - có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.

  • volume volume

    - 土匪 tǔfěi 拦路抢劫 lánlùqiǎngjié

    - Bọn cướp chặn đường để cướp.

  • volume volume

    - 半路 bànlù 遭遇 zāoyù 匪徒 fěitú 拦劫 lánjié

    - giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.

  • volume volume

    - 横杆 hénggān 拦住 lánzhù le qián 行路 xínglù

    - Cây sào cắt ngang chặn đường đi.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn yǒu 一个 yígè 道河 dàohé 拦住 lánzhù le 去路 qùlù

    - Phía trước có con sông chặn mất đường đi.

  • volume volume

    - 每次 měicì 赌输 dǔshū le jiù 拦路抢劫 lánlùqiǎngjié 抢到 qiǎngdào qián 回去 huíqu 再赌 zàidǔ

    - Mỗi lần thua bạc là lại chặn đường cướp bóc, có tiền rồi là lại lao vào đánh bạc.

  • volume volume

    - 大树 dàshù 遮拦 zhēlán zhù le 去路 qùlù

    - Cây lớn cản trở đường đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lan , Lạn
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTMM (手廿一一)
    • Bảng mã:U+62E6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao