Đọc nhanh: 拦检 (lạn kiểm). Ý nghĩa là: (của cảnh sát, v.v.) dừng (sb) để kiểm tra, để kéo (sb) qua.
拦检 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của cảnh sát, v.v.) dừng (sb) để kiểm tra
(of police etc) to stop (sb) for inspection
✪ 2. để kéo (sb) qua
to pull (sb) over
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拦检
- 食品 采样 检查
- kiểm tra mẫu thực phẩm đã thu thập
- 他们 被 拦 在 卡子 处
- Họ bị chặn lại ở trạm kiểm soát.
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
- 他们 定期检查 工程 的 进度
- Họ định kỳ kiểm tra tiến độ của công trình.
- 他们 在 进口 处 检查 身份证
- Họ kiểm tra giấy tờ tùy thân ở cửa vào.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
- 他们 会 进行 设备 检验
- Họ sẽ tiến hành kiểm tra thiết bị.
- 他们 去 医疗 中心 检查 身体
- Họ đến trung tâm y tế để kiểm tra sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拦›
检›