Đọc nhanh: 拜相 (bái tướng). Ý nghĩa là: Nhậm mệnh làm tể tướng..
拜相 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhậm mệnh làm tể tướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜相
- 拜相
- Tôn làm thừa tướng.
- 大家 在 年节 时 互相 拜年
- Mọi người chúc Tết nhau vào dịp Tết.
- 过年 期间 , 大家 互相 拜年
- Trong dịp Tết, mọi người đều chúc tụng nhau.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›
相›