招贤 zhāoxián
volume volume

Từ hán việt: 【chiêu hiền】

Đọc nhanh: 招贤 (chiêu hiền). Ý nghĩa là: chiêu hiền; chiêu nạp hiền tài; cầu hiền. Ví dụ : - 张榜招贤 dán thông báo chiêu hiền; dán thông báo cầu hiền.. - 招贤纳士 chiêu hiền nạp sĩ

Ý Nghĩa của "招贤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

招贤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiêu hiền; chiêu nạp hiền tài; cầu hiền

招纳有才德的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 张榜 zhāngbǎng 招贤 zhāoxián

    - dán thông báo chiêu hiền; dán thông báo cầu hiền.

  • volume volume

    - 招贤纳士 zhāoxiánnàshì

    - chiêu hiền nạp sĩ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招贤

  • volume volume

    - 招贤纳士 zhāoxiánnàshì

    - chiêu hiền nạp sĩ

  • volume volume

    - 张榜 zhāngbǎng 招贤 zhāoxián

    - dán thông báo chiêu hiền; dán thông báo cầu hiền.

  • volume volume

    - 张榜 zhāngbǎng 招贤 zhāoxián

    - dán thông báo chiêu hiền tài.; dán thông báo cầu hiền.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 招聘 zhāopìn le 很多 hěnduō 工人 gōngrén

    - Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào hỏi lẫn nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 微笑 wēixiào zhe 相互 xiānghù 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào nhau bằng một nụ cười.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn zhāo le 风寒 fēnghán

    - Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 举办 jǔbàn de 招聘 zhāopìn 活动 huódòng hěn 热闹 rènao

    - Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hiền
    • Nét bút:丨丨フ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LEBO (中水月人)
    • Bảng mã:U+8D24
    • Tần suất sử dụng:Cao