Đọc nhanh: 招贤 (chiêu hiền). Ý nghĩa là: chiêu hiền; chiêu nạp hiền tài; cầu hiền. Ví dụ : - 张榜招贤 dán thông báo chiêu hiền; dán thông báo cầu hiền.. - 招贤纳士 chiêu hiền nạp sĩ
招贤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiêu hiền; chiêu nạp hiền tài; cầu hiền
招纳有才德的人
- 张榜 招贤
- dán thông báo chiêu hiền; dán thông báo cầu hiền.
- 招贤纳士
- chiêu hiền nạp sĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招贤
- 招贤纳士
- chiêu hiền nạp sĩ
- 张榜 招贤
- dán thông báo chiêu hiền; dán thông báo cầu hiền.
- 张榜 招贤
- dán thông báo chiêu hiền tài.; dán thông báo cầu hiền.
- 他们 招聘 了 很多 工人
- Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 今年 举办 的 招聘 活动 很 热闹
- Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
贤›