Đọc nhanh: 招笑儿 (chiêu tiếu nhi). Ý nghĩa là: chọc cười; pha trò; gây cười.
招笑儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọc cười; pha trò; gây cười
引人发笑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招笑儿
- 这辆 招领 的 自行车 , 本主儿 还 没来 取
- chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 她 的 那些 花招儿 骗 不了 我
- Những thủ đoạn của cô ấy không thể lừa được tôi.
- 妈妈 有点儿 情绪 , 不笑 了
- Mẹ có chút bực bội, không còn cười nữa.
- 这 是 我 刚 学会 的 一点 粗 活儿 , 你 可别 见笑
- đó là chút công việc tôi mới học được, xin anh đừng chê.
- 离开 了 幼儿园 , 孩子 们 的 笑容 总是 漂浮 在 我 的 脑海 里
- rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.
- 这 招儿 确实 很 管用
- Nước cờ này thực sự rất hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
招›
笑›