Đọc nhanh: 招眼 (chiêu nhãn). Ý nghĩa là: gây chú ý; gây sự chú ý; thu hút sự chú ý. Ví dụ : - 大红的外衣很招眼。 áo khoác màu đỏ rất gây sự chú ý.
招眼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây chú ý; gây sự chú ý; thu hút sự chú ý
惹人注意
- 大红 的 外衣 很 招眼
- áo khoác màu đỏ rất gây sự chú ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招眼
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 这个 招牌 格外 显眼
- Bảng hiệu này rất nổi bật.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 大红 的 外衣 很 招眼
- áo khoác màu đỏ rất gây sự chú ý.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
眼›