Đọc nhanh: 招财猫 (chiêu tài miêu). Ý nghĩa là: Mameki-neko hay "mèo may mắn", tượng hình mèo Nhật Bản thường được tìm thấy ở lối vào của các cửa hàng, nhà hàng, v.v., được cho là sẽ mang lại may mắn.
招财猫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mameki-neko hay "mèo may mắn", tượng hình mèo Nhật Bản thường được tìm thấy ở lối vào của các cửa hàng, nhà hàng, v.v., được cho là sẽ mang lại may mắn
maneki-neko or "lucky cat", Japanese figurine cat usually found at the entrance of shops, restaurants etc, believed to bring good fortune
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招财猫
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
猫›
财›