Đọc nhanh: 招子 (chiêu tử). Ý nghĩa là: áp phích; quảng cáo, bảng hiệu; bảng quảng cáo, biện pháp; kế sách; thủ đoạn.
招子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. áp phích; quảng cáo
招贴
✪ 2. bảng hiệu; bảng quảng cáo
挂在商店门口写明商店名称的旗子或其他招揽顾客的标志
✪ 3. biện pháp; kế sách; thủ đoạn
着儿;办法、计策或手段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 这 孩子 爱哭 , 别招 他
- Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.
- 他 打了个 榧子 招呼 服务员
- Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 他 是 疯子 请 你 不要 招惹 他
- Anh ta là một kẻ điên, xin đừng chọc giận anh ta
- 好孩子 是 不会 招惹是非 的
- Một cậu bé ngoan sẽ không gây thị phi.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 这 孩子 真招 人 喜欢
- chú bé này trông thật đáng yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
招›