Đọc nhanh: 招聘者 (chiêu sính giả). Ý nghĩa là: người quảng cáo việc làm, nhà tuyển dụng tiềm năng, người tuyển dụng.
招聘者 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người quảng cáo việc làm
person advertising a job
✪ 2. nhà tuyển dụng tiềm năng
prospective employer
✪ 3. người tuyển dụng
recruiter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招聘者
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 公司 招聘 了 多 员工
- Công ty đã tuyển thêm nhân viên.
- 电视台 在 招聘 实习 记者
- Đài Truyền hình đang tuyển dụng phóng viên thực tập.
- 他 奋手 招呼 路过 者
- Anh ấy vẫy tay chào người qua đường.
- 和 你 的 继任者 大声 招呼 吧
- Chào người kế nhiệm.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
者›
聘›