Đọc nhanh: 拘检 (câu kiểm). Ý nghĩa là: kiềm chế và thận trọng.
拘检 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiềm chế và thận trọng
restrained and cautious
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘检
- 食品 采样 检查
- kiểm tra mẫu thực phẩm đã thu thập
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 产品 出厂 都 要 经过 检查
- Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
- 主管 会 定期检查 进度
- Chủ quản sẽ kiểm tra tiến độ thường xuyên.
- 产品 通过 了 质量检验
- Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.
- 今天 是 生活 检查 会
- Hôm nay là hội kiểm điểm về cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拘›
检›