拚财 pàn cái
volume volume

Từ hán việt: 【phấn tài】

Đọc nhanh: 拚财 (phấn tài). Ý nghĩa là: để đưa ra những suy đoán hấp tấp.

Ý Nghĩa của "拚财" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拚财 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để đưa ra những suy đoán hấp tấp

to make rash speculations

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拚财

  • volume volume

    - 首席 shǒuxí 财务 cáiwù guān 首席 shǒuxí 运营官 yùnyíngguān

    - Giám đốc tài chính và Giám đốc điều hành.

  • volume

    - sàng le 全部 quánbù 财产 cáichǎn

    - Chiến tranh đã làm nhiều người mất đi nhà.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì xiǎng 确保 quèbǎo 财务 cáiwù de 透明度 tòumíngdù

    - Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.

  • volume volume

    - 财政部 cáizhèngbù 人事司 rénshìsī

    - Bộ giáo dục có bao nhiêu sở.

  • volume volume

    - 财政部 cáizhèngbù 人事司 rénshìsī

    - Anh ấy đến vụ nhân sự Bộ Tài chính.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 财富 cáifù de 渴望 kěwàng hěn 明显 míngxiǎn

    - Mong muốn giàu có của họ rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 发财 fācái de 秘诀 mìjué

    - Anh ấy nói với tôi bí quyết phát tài.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiāng 接收 jiēshōu 敌方 dífāng 财物 cáiwù

    - Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Biàn , Fān , Fèn , Pàn , Pīn
    • Âm hán việt: Biện , Phan , Phanh , Phiên , Phấn
    • Nét bút:一丨一フ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIT (手戈廿)
    • Bảng mã:U+62DA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:丨フノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BODH (月人木竹)
    • Bảng mã:U+8D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao