Đọc nhanh: 拘忌 (câu kị). Ý nghĩa là: có sự nghi ngờ, để có những suy nghĩ.
拘忌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có sự nghi ngờ
to have misgivings
✪ 2. để có những suy nghĩ
to have scruples
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘忌
- 今天 是 忌日 , 不 出门
- Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.
- 今天 是 爷爷 的 忌日
- Hôm nay là ngày giỗ của ông nội.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 互相 猜忌
- ngờ vực lẫn nhau
- 互相 猜忌 会 影响 团结
- nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết
- 他们 在 拘 嫌疑犯
- Họ đang bắt giữ nghi phạm.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忌›
拘›