Đọc nhanh: 拘拿 (câu nã). Ý nghĩa là: bắt giữ.
拘拿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt giữ
to arrest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘拿
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
- 麻烦 你 帮 我 拿 一下 东西
- Phiền bạn cầm giúp tôi ít đồ.
- 书 被 他 拿走 了
- Quyển sách bị anh ấy lấy đi.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拘›
拿›