Đọc nhanh: 伤弓之鸟 (thương cung chi điểu). Ý nghĩa là: Như gà phải cáo.
伤弓之鸟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Như gà phải cáo
偏正式;作宾语;含贬义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤弓之鸟
- 母亲 可怜 那 受伤 的 小鸟
- Mẹ thấy thương chú chim bị thương.
- 凤乃 百鸟之王
- Phụng hoàng là vua của loài chim.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 这 只 鸟 的 翅膀 受伤 了
- Cánh của con chim này bị thương rồi.
- 汤姆 越狱 後 时时 如 惊弓之鸟 生怕 再次 被捕
- Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.
- 恐龙 是 鸟类 的 祖先 之一
- Khủng long là một trong những tổ tiên của loài chim.
- 打 那次 受伤 之后 , 就 坐下 了 腰疼 的 病根儿
- sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
- 小鸟 通过 了 树枝 之间
- Con chim đã bay qua giữa các cành cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
伤›
弓›
鸟›