Đọc nhanh: 拓扑学 (thác phốc học). Ý nghĩa là: tô-pô; tô-pô học; hình học tô-pô (hình học nghiên cứu các tính chất không bị ảnh hưởng của sự thay đổi hình dáng và kích thước.).
拓扑学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tô-pô; tô-pô học; hình học tô-pô (hình học nghiên cứu các tính chất không bị ảnh hưởng của sự thay đổi hình dáng và kích thước.)
数学的一个分支,研究几何图形在连续改变形状时还能保持不变的一些特性,它只考虑物体间的 位置关系而不考虑它们的距离和大小〖英:topology〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拓扑学
- 一切都是 观摩 和 学习
- Tất cả đều là quan sát và học tập.
- 黉 门 学子
- học trò
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 谚 教学相长
- 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.
- 一学 就 会
- hễ học là biết ngay; vừa học thì hiểu ngay.
- 一 学期 又 要 结束 了
- Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
扑›
拓›