Đọc nhanh: 拐棍儿 (quải côn nhi). Ý nghĩa là: tầm xích. Ví dụ : - 拄着拐棍儿走。 chống gậy đi.
拐棍儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầm xích
- 拄着 拐棍儿 走
- chống gậy đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拐棍儿
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
- 拐骗 儿童
- lừa trẻ em
- 拄着 拐棍儿 走
- chống gậy đi.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 他用 小 棍儿 拨弄 火盆 里 的 炭
- dùng que cời than trong lò sưởi.
- 这 棍儿 材质 不错
- Chất liệu của cái côn này không tệ.
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
拐›
棍›