拍档 pāidàng
volume volume

Từ hán việt: 【phách đương】

Đọc nhanh: 拍档 (phách đương). Ý nghĩa là: bạn đồng hành. Ví dụ : - 他的拍档刚死了 Đồng đội của anh ấy vừa chết.

Ý Nghĩa của "拍档" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. bạn đồng hành

partner

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 拍档 pāidàng 刚死 gāngsǐ le

    - Đồng đội của anh ấy vừa chết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍档

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 幻想 huànxiǎng 有个 yǒugè jiào 罗伯逊 luōbóxùn de 拍档 pāidàng

    - Tôi luôn tưởng tượng mình sẽ có một người bạn đời tên là Robertson.

  • volume volume

    - 主要 zhǔyào 经营 jīngyíng 高档 gāodàng 饭店 fàndiàn

    - Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.

  • volume volume

    - de 拍档 pāidàng 刚死 gāngsǐ le

    - Đồng đội của anh ấy vừa chết.

  • volume volume

    - 当成 dàngchéng suǒ xiǎng de 那种 nàzhǒng 拍档 pāidàng

    - Nhiều đối tác như bạn nghĩ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài diān shàng 拍照 pāizhào 留念 liúniàn

    - Họ chụp ảnh lưu niệm ở đỉnh núi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen pāi le 那么 nàme duō 照片 zhàopiān

    - Họ đã chụp nhiều ảnh thế.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 宣布 xuānbù 拍卖 pāimài de 日期 rìqī

    - Họ thông báo ngày bán đấu giá.

  • volume

    - 他们 tāmen zài 拍卖会 pāimàihuì shàng 出价 chūjià

    - Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pāi , Pò
    • Âm hán việt: Bác , Phách
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHA (手竹日)
    • Bảng mã:U+62CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Dǎng , Dàng
    • Âm hán việt: Đáng , Đương
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFSM (木火尸一)
    • Bảng mã:U+6863
    • Tần suất sử dụng:Cao