Đọc nhanh: 拍档 (phách đương). Ý nghĩa là: bạn đồng hành. Ví dụ : - 他的拍档刚死了 Đồng đội của anh ấy vừa chết.
✪ 1. bạn đồng hành
partner
- 他 的 拍档 刚死 了
- Đồng đội của anh ấy vừa chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍档
- 我 总是 幻想 有个 叫 罗伯逊 的 拍档
- Tôi luôn tưởng tượng mình sẽ có một người bạn đời tên là Robertson.
- 他 主要 经营 高档 饭店
- Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.
- 他 的 拍档 刚死 了
- Đồng đội của anh ấy vừa chết.
- 当成 你 所 想 的 那种 拍档
- Nhiều đối tác như bạn nghĩ.
- 他们 在 巅 上 拍照 留念
- Họ chụp ảnh lưu niệm ở đỉnh núi.
- 他们 拍 了 那么 多 照片
- Họ đã chụp nhiều ảnh thế.
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拍›
档›