Đọc nhanh: 拍片 (phách phiến). Ý nghĩa là: quay phim, làm một bộ phim.
拍片 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quay phim
to film
✪ 2. làm một bộ phim
to make a film
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍片
- 他 喜欢 拍照片
- Anh ấy thích chụp ảnh.
- 模糊 的 照片 是 以前 拍 的
- Ảnh mờ nhạt là chụp hồi trước.
- 她 拍 了 很多 影片
- Cô ấy đã quay nhiều bộ phim.
- 准备 好 看看 专业人士 是 怎么 拍 宣传片 的
- Hãy sẵn sàng để xem cách các chuyên gia tạo video quảng cáo
- 他们 拍 了 那么 多 照片
- Họ đã chụp nhiều ảnh thế.
- 她 在 岘 山 拍 了 很多 照片
- Cô ấy đã chụp rất nhiều ảnh ở núi Hiện Sơn.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
- 她 在 海滩 上 自 拍 了 好几张 照片
- Cô ấy đã chụp nhiều bức ảnh tự sướng trên bãi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拍›
片›