Đọc nhanh: 拍电 (phách điện). Ý nghĩa là: gửi một bức điện, đánh móoc. Ví dụ : - 一心想自编自导自演自拍电影。 Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
拍电 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gửi một bức điện
to send a telegram
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
✪ 2. đánh móoc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍电
- 拍电影
- Quay phim.
- 他 在 拍电影
- Anh ta đang quay phim.
- 他 赶忙 拍 发电报
- Anh ấy vội vàng phát điện báo.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 昨天 已 拍 了 电报
- Hôm qua đã gửi điện báo.
- 这是 翻拍 的 续集 电影 的 前 传 吗
- Nó là một bản làm lại của một phần tiền truyện?
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
- 那 部 电影 是 在 哪儿 拍 的 ?
- Bộ phim đó được quay ở đâu vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拍›
电›