Đọc nhanh: 拉钉枪 (lạp đinh thương). Ý nghĩa là: Súng đinh tán; búa khí nén.
拉钉枪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Súng đinh tán; búa khí nén
拉钉枪又名铆钉枪主要用于铝,铁,不锈钢板材的铆接。不锈钢/合金钢拉钉嘴。主要是汽动拉钉,枪拉钉速度快。油压式结构,拉钉力量大。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉钉枪
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
枪›
钉›