Đọc nhanh: 打磨机 (đả ma cơ). Ý nghĩa là: Máy cắt cầm tay.
打磨机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy cắt cầm tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打磨机
- 他们 在 打磨 玻璃杯
- Họ đang đánh bóng cốc thủy tinh.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 发动机 磨合 后 更加 顺畅
- Máy chạy êm hơn sau khi tự mài dũa.
- 大队 花 了 6 0 0 0 元 钱 买 了 一台 磨面 机
- Đại đội mua một cái máy xay bột với giá 6000 tệ
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
机›
磨›