Đọc nhanh: 拉场子 (lạp trường tử). Ý nghĩa là: hát rong; Sơn Đông mãi võ (hình thức biểu diễn trên đường phố), mở ra cục diện mới.
拉场子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hát rong; Sơn Đông mãi võ (hình thức biểu diễn trên đường phố)
指艺人在街头空地招引观众围成场子、进行表演
✪ 2. mở ra cục diện mới
指撑场面或打开局面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉场子
- 他 拉肚子
- anh ấy bị tiêu chảy.
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 他用 刀 拉 了 一个 口子
- Anh ấy đã cắt một vết ở đó bằng dao.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 场上 晒 的 麦子 该 翻个儿 了
- phơi lúa mì nên đảo đều.
- 他 早上 赶场子 去 卖货
- Anh ấy sáng sớm đã ra chợ bán hàng.
- 他 从 市场 上 买 了 一些 李子
- Anh ấy đã mua một ít mận từ chợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
子›
拉›