Đọc nhanh: 副署 (phó thự). Ý nghĩa là: Tiếp ký (ký vào tài liệu đã được người khác ký rồi).
副署 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếp ký (ký vào tài liệu đã được người khác ký rồi)
中国近代史资料丛刊《辛亥革命·关于南北议和的清方档案》:“如曰对于人民负责任,则拒绝副署,又未免侵犯神圣矣。”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副署
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 他 天天 摆着 一副 高傲 的 样子
- Anh ấy ngày ngày tỏ ra một bộ dạng cao ngạo.
- 他 俨然 一副 专家 的 样子
- Anh ấy tỏ ra như một chuyên gia.
- 他 带 着 一副 近视眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính cận.
- 他 俨然 一副 大人 模样
- Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.
- 他们 在 公署 开会
- Họ họp tại văn phòng chính phủ.
- 他 在 会议 上 签署 了 文件
- Anh ấy đã ký tài liệu trong cuộc họp.
- 他 在 法庭 上 签署 了 具结书
- Anh ấy đã ký vào bản cam kết tại tòa án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
副›
署›