Đọc nhanh: 成丁 (thành đinh). Ý nghĩa là: thanh niên; con trai trưởng thành; khôn lớn; thành đinh. Ví dụ : - 艾奥宙斯所爱的少女,被赫拉变成丁小母牛 Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
成丁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh niên; con trai trưởng thành; khôn lớn; thành đinh
旧时指男子成年
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成丁
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 里面 的 丁烷 热度 升高 炸成 了 碎片
- Butan bên trong nóng lên và thổi nó ra từng mảnh.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
成›