Đọc nhanh: 押金 (áp kim). Ý nghĩa là: tiền thế chấp; tiền cọc; cọc. Ví dụ : - 我需要付押金吗? Tôi có cần đặt cọc không?. - 酒店入住前要交付押金。 Khách phải đặt cọc trước khi nhận phòng tại khách sạn.. - 别忘要回押金。 Đừng quên lấy lại tiền đặt cọc của bạn.
押金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền thế chấp; tiền cọc; cọc
做抵押用的钱
- 我 需要 付 押金 吗 ?
- Tôi có cần đặt cọc không?
- 酒店 入住 前要 交付 押金
- Khách phải đặt cọc trước khi nhận phòng tại khách sạn.
- 别忘要 回 押金
- Đừng quên lấy lại tiền đặt cọc của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押金
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 别忘要 回 押金
- Đừng quên lấy lại tiền đặt cọc của bạn.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 我 需要 付 押金 吗 ?
- Tôi có cần đặt cọc không?
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 酒店 入住 前要 交付 押金
- Khách phải đặt cọc trước khi nhận phòng tại khách sạn.
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
押›
金›