Đọc nhanh: 押金单 (áp kim đơn). Ý nghĩa là: Biên lai tiền đặt cọc. Ví dụ : - 对方却告诉他,要退押金,得出示当初开具的押金单。 bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
押金单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biên lai tiền đặt cọc
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押金单
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 滞纳金 单子 送来 了
- Phiếu nộp phạt được đem đến rồi.
- 订单 金额 为 叁 仟 元
- Số tiền của đơn hàng là 3000 tệ.
- 别忘要 回 押金
- Đừng quên lấy lại tiền đặt cọc của bạn.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 我 需要 付 押金 吗 ?
- Tôi có cần đặt cọc không?
- 酒店 入住 前要 交付 押金
- Khách phải đặt cọc trước khi nhận phòng tại khách sạn.
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
押›
金›