Đọc nhanh: 按金 (án kim). Ý nghĩa là: thế chưng.
按金 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế chưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按金
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 按 月 结算 租房 的 租金
- Thanh toán tiền thuê nhà theo tháng.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
- 公司 按 销售额 计算 佣金
- Công ty tính hoa hồng dựa trên doanh số.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
金›