Đọc nhanh: 押票 (áp phiếu). Ý nghĩa là: áp phiếu.
押票 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áp phiếu
法院羁押刑事被告人所用的凭票签证押票之权,侦察时属于检查官,审判时属于审判长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押票
- 预购 返程 机票
- Đặt mua vé máy bay chuyến về.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
- 什么 叫 押韵
- cái gì kêu gieo vần?
- 他 丢 了 他 的 车票 券
- Anh ấy đã làm mất vé tàu của mình.
- 他 买 了 一等 座 车票
- Anh ấy đã mua vé hạng nhất.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 他 买 了 一张 电影票
- Anh ấy mua một tấm vé xem phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
押›
票›