押汇 yā huì
volume volume

Từ hán việt: 【áp hối】

Đọc nhanh: 押汇 (áp hối). Ý nghĩa là: Chuyển nhượng.

Ý Nghĩa của "押汇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

押汇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chuyển nhượng

进出口双方签订买卖合同之后,进口方请求进口地某个银行(一般为自己的往来银行)向出口方开立保证付款文件,大多数为信用证。然后,开证行将此文件寄送给出口商,出口商见证后,将货物发送给进口商。商业银行为进口商开立信用保证文件的这一过程,称为进口押汇。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押汇

  • volume volume

    - de 词汇量 cíhuìliàng 相对 xiāngduì 贫乏 pínfá

    - Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.

  • volume volume

    - 掌握 zhǎngwò le 专业 zhuānyè 词汇 cíhuì

    - Anh ấy nắm vững từ vựng chuyên ngành.

  • volume volume

    - zài 合同 hétóng 上押 shàngyā le míng

    - Anh ấy ký tên trên hợp đồng rồi.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 接受 jiēshòu 外汇券 wàihuìquàn 兑换券 duìhuànquàn ma

    - Chúng tôi chấp nhận phiếu hoán đổi ngoại tệ không?

  • volume volume

    - zài 牧羊人 mùyángrén 学校 xuéxiào néng 学到 xuédào 这么 zhème 高级 gāojí de 词汇 cíhuì ma

    - Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?

  • volume volume

    - gěi huì le 一笔 yībǐ qián

    - Anh ấy đã chuyển cho tôi một khoản tiền.

  • volume volume

    - 积累 jīlěi le 丰富 fēngfù de 词汇量 cíhuìliàng

    - Anh ấy đã tích lũy được một lượng từ vựng phong phú.

  • volume volume

    - 阅读 yuèdú huì 增加 zēngjiā de 词汇量 cíhuìliàng

    - Đọc sách sẽ tăng vốn từ vựng của bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiá , Yā
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWL (手田中)
    • Bảng mã:U+62BC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối , Hội , Vị , Vựng
    • Nét bút:丶丶一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ES (水尸)
    • Bảng mã:U+6C47
    • Tần suất sử dụng:Rất cao