Đọc nhanh: 押汇 (áp hối). Ý nghĩa là: Chuyển nhượng.
押汇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyển nhượng
进出口双方签订买卖合同之后,进口方请求进口地某个银行(一般为自己的往来银行)向出口方开立保证付款文件,大多数为信用证。然后,开证行将此文件寄送给出口商,出口商见证后,将货物发送给进口商。商业银行为进口商开立信用保证文件的这一过程,称为进口押汇。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押汇
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
- 他 掌握 了 专业 词汇
- Anh ấy nắm vững từ vựng chuyên ngành.
- 他 在 合同 上押 了 名
- Anh ấy ký tên trên hợp đồng rồi.
- 你们 接受 外汇券 兑换券 吗 ?
- Chúng tôi chấp nhận phiếu hoán đổi ngoại tệ không?
- 你 在 牧羊人 学校 能 学到 这么 高级 的 词汇 吗
- Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?
- 他 给 我 汇 了 一笔 钱
- Anh ấy đã chuyển cho tôi một khoản tiền.
- 他 积累 了 丰富 的 词汇量
- Anh ấy đã tích lũy được một lượng từ vựng phong phú.
- 阅读 会 增加 你 的 词汇量
- Đọc sách sẽ tăng vốn từ vựng của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
押›
汇›